Có 1 kết quả:

困苦 khốn khổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghèo khốn, cực khổ. ☆Tương tự: “bần khốn” 貧困, “khốn nan” 困難, “tật khổ” 疾苦, “gian nan” 艱難, “gian khổ” 艱苦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau buồn cực nhọc, phải chịu cảnh không may.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0